Danh mục hồ sơ quản lý chất lượng cho công trình cầu
PHẦN HẠ BỘ CẦU
1. Cọc BTCT
SẢN XUẤT CỌC
1.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).1.2. Hồ sơ thiết kế cấp phối BTXM (như mục 1.2 ở phần cống tròn)
1.3. Biên bản lấy mẫu vật liệu hiện trường: (Cát, đá dăm)
1.4. Kết quả thí nghiệm vật liệu cát
- Thành phần hạt.
- Hàm lượng tạp chất.
- Hàm lượng bùn, bụi, sét.
1.5. Các kết quả thí nghiệm đá dăm:
- Thành phần hạt.
- Hàm lượng bụi sét.
- Hàm lượng hạt thoi dẹt. 1.6. Biên bản lấy mẫu thép
1.7. Kết quả thí nghiệm thép
- Kết quả thí nghiệm kéo
- Kết quả thí nghiệm kéo uốn
- Kết quả thí nghiệm mối hàn
1.8. Biên bản kiểm tra tổng hợp sản xuất cọc.
1.9. Biên bản kiểm tra ván khuôn.
1.10. Biên bản kiểm tra cốt thép.
1.11. Báo cáo chuẩn bị đổ BTXM.
1.12. Biên bản kiểm tra BTXM và lấy mẫu
1.13. Các Kết quả thí nghiệm cường độ BTXM
1.14. Biên bản kiểm tra hoàn thành cọc
ĐÓNG CỌC
1.15. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu.1.16. Biên bản kiểm tra chuẩn bị đóng cọc.
1.17. Biên bản kiểm tra toạ độ và định vị đầu cọc.
1.18. Biên bản kiểm tra định vị cọc đóng
1.19. Biên bản theo dỏi quá trình đóng cọc
1.20. Biên bản kiểm tra đóng cọc thử.
1.21. Kiểm tra thử tải hệ cọc
1.22. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu
1.23. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công.
2. Cọc khoan nhồi.
2.1. Các phiếu yêu cầu nghiệm thu
2.2. Hồ sơ thiết kế cấp phối BTXM (tương tự như mục 1.2: phần Cống tròn)
2.3. Biên bản lý mẫu vật liệu thép.
2.4. Kết quả thí nghiệm cốt thép:
- Thí nghiệm kéo
- Thí nghiệm kéo uốn
- Thí nghiệm đường hàn
2.5.Biên bản lấy mẫu vật liệu cát và đá dăm tại trạm.
2.6. Kết quả thí nghiệm cát và đá dăm tương tự như mục 1.4 và 1.5: cọc BTCT
2.7. Báo cáo kiểm tra vị trí hố khoan và lắp đặt ống vách.
2.8. Phiếu theo dõi lỗ khoan
2.9. Kết quả kiểm tra chất lượng dung dịch bentonite.
2.10. Biên bản kiểm tra chiều dài hố khoan cọc khoan nhồi
2.11. Báo cáo kiểm tra các đoạn lồng thép
2.12. Báo cáo kiểm tra tổ hợp và mối nối lồng thép.
2.13. Báo cáo kiểm tra tổng hợp các đoạn lồng thép.
2.14. Biên bản kiểm tra lắp đặt ống siêu âm.
2.15. Báo cáo công tác chuẩn bị đổ BTXM.
2.16. Báo cáo công tác đổ BTXM và lấy mẫu.
2.17. Biên bản theo dõi quá trình đỗ BTXM.
2.18. Báo cáo kết quả siêu âm cọc.
2.19. Kiểm tra khoan bùn đầu cọc.
2.20. Báo cáo bơm vữa ống Sonic
2.21. Kết quả thì nghiệm cường độ BTXM cọc: R7 và R28
2.22. Kết quả thí nghiệm cường độ vữa bơm ống Sonic: R7 và R28
2.23. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu
2.24. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công
2.25. Hồ sơ thử tại cọc
2.26. Biện pháp tổ chức thi công.
3. Trụ cầu;
3.1. Các kiếu yêu cầu nghiệm thu.3.2. Hồ sơ thiết kế cấp phối BTXM tương tư như mục 1.2: cống tròn
3.3. Biên bản kiềm tra công tác chuẩn bị tại trạm và lấy mẫu vật liệu cát và đá dăm
3.4. Kết quả thi nghiệm cát:
- Thành phần hạt.
- Hàm lượng tạp chất.
- Hàm lượng bùn, bụi, sét.
- Kiểm tra độ ẩm
3.5. Các kết quả thí nghiệm đá dăm:
- Thành phần hạt.
- Hàm lượng bụi sét.
- Hàm lượng hạt thoi dẹt.
- Kiểm tra độ ẩm
3.6. Bảng tính hiệu chỉnh cấp phối BTXM theo độ ẩm thực tế.
3.7. Biên bản lấy mẫu cốt thép tại hiện trường
3.8. Kết quả thí nghiệm cốt thép
- Cường độ kéo
- Cường độ kéo - uốn
- Kiểm tra mối hàn
PHẦN BỆ TRỤ
3.9. Biên bản đào hố móng có/không có khung vay.3.10. Biên bản kiềm tra cao độ đầu cọc.
3.11. Báo cáo đổ BTXM lót và lấy mẫu.
3.12. Biên bản hoàn thành lớp BTXM lót
3.13. Kết quả thí nghiệm cường độ BTXM LÓT
3.14. Biên bản nghiệm thu toạ độ và kích thước hình học ván khuôn
3.15. Báo cáo kiểm tra cốt thép.
3.16. Biên bản kiểm tra chuẩn bị đổ BTXM
3.17. Báo cáo kiểm tra đổ BTXM và lấy mẫu.
3.18. Kết quả thí nghiệm cường độ BTXM: R7 và R28
3.19. Biên bản kiểm tra kết cấu hoàn thiện.
3.20. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng
PHẦN THÂN TRỤ
3.21. Biên bản nghiệm thu toạ độ và kích thước hình học ván khuôn (TỪNG ĐỐT)3.22. Báo cáo kiểm tra cốt thép (từng đốt).
3.23. Biên bản kiểm tra chuẩn bị đổ BTXM (từng đốt)
3.24. Báo cáo kiểm tra đổ BTXM (từng đốt).
3.25. Biên bản lấy mẫu (từng đốt)
3.26. Kết quả thí nghiệm cường độ BTXM: R7 và R28
3.27. Biên bản kiểm tra thân hoàn thành.
3.28. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
PHẦN XÀ MŨ
3.29. Biên bản nghiệm thu ván khuôn đáy xà mũ3.30. Biên bản nghiệm thu ván khuôn thành.
3.31. Biên bản nghiệm thu ván khuôn và cốt thép xà mũ
3.32. Biên bản tổng hợp cốt thép.
3.33. Báo cáo chuẩn bị đổ BTXM.
3.34. Biên bản đổ BTXM
3.35. Biên bản lấy mẫu BTXM
3.36. Kết quả thí nghiệm cường độ BTXM: R7 và R28
3.37. Biên bản nghiệm thu xà mũ hoàn thành
3.38. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu (toàn trụ).
3.39. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây dựng.
3.40. Biện pháp tổ chức thi công.
4. Mố cầu;
4.1. Các kiếu yêu cầu nghiệm thu.4.2. Hồ sơ thiết kế cấp phối BTXM tương tư như mục 1.2: cống tròn
4.3. Biên bản kiềm tra công tác chuẩn bị tại trạm và lấy mẫu vật liệu cát và đá dăm
4.4. Kết quả thi nghiệm cát:
- Thành phần hạt.
- Hàm lượng tạp chất.
- Hàm lượng bùn, bụi, sét.
- Kiểm tra độ ẩm
4.5. Các kết quả thí nghiệm đá dăm:
- Thành phần hạt.
- Hàm lượng bụi sét.
- Hàm lượng hạt thoi dẹt.
- Kiểm tra độ ẩm
4.6. Bảng tính hiệu chỉnh cấp phối BTXM theo độ ẩm thực tế.
4.7. Biên bản lấy mẫu cốt thép tại hiện trường
4.8. Kết quả thí nghiệm cốt thép
- Cường độ kéo
- Cường độ kéo - uốn
- Kiểm tra mối hàn
PHẦN BỆ MỐ
4.9. Biên bản đào hố móng có/không có khung vay.4.10. Biên bản kiềm tra cao độ đầu cọc.
4.11. Báo cáo đổ BTXM lót và lấy mẫu.
4.12. Biên bản hoàn thành lớp BTXM lót
4.13. Kết quả thí nghiệm cường độ BTXM LÓT
4.14. Biên bản nghiệm thu toạ độ và kích thước hình học ván khuôn
4.15. Báo cáo kiểm tra cốt thép.
4.16. Biên bản kiểm tra chuẩn bị đổ BTXM
4.17. Báo cáo kiểm tra đổ BTXM và lấy mẫu.
4.18. Kết quả thí nghiệm cường độ BTXM: R7 và R28
4.19. Biên bản kiểm tra kết cấu hoàn thiện.
4.20. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng
PHẦN THÂN TRỤ
4.21. Biên bản nghiệm thu ván khuôn và cốt thép (TỪNG ĐỐT)
4.22. Biên bản kiểm tra ván khuôn và cốt thép tường cánh (từng đốt).
4.23. Biên bản kiểm tra chuẩn bị đổ BTXM (từng đốt)
4.24. Báo cáo kiểm tra đổ BTXM (từng đốt).
4.25. Biên bản lấy mẫu (từng đốt)
4.26. Kết quả thí nghiệm cường độ BTXM: R7 và R28 (từng đốt)
4.27. Biên bản kiểm tra thân hoàn thành.
4.28. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
PHẦN XÀ MŨ
4.29. Biên bản nghiệm thu ván khuôn đáy xà mũ
4.30. Biên bản nghiệm thu ván khuôn thành.
4.31. Biên bản nghiệm thu ván khuôn và cốt thép xà mũ
4.32. Biên bản tổng hợp cốt thép.
4.33. Báo cáo chuẩn bị đổ BTXM.
4.34. Biên bản đổ BTXM
4.35. Biên bản lấy mẫu BTXM
4.36. Kết quả thí nghiệm cường độ BTXM: R7 và R28
4.37. Biên bản nghiệm thu xà mũ hoàn thành
BẢN GIẢM TẢI (QUÁ ĐỘ)
3.38. Biên bản kiểm tra kích thước hình học và cao độ đáy móng
3.39. Biên bản kiểm tra lớp BTXM lót.
3.40. Biên bản kiểm tra vị trí, cao độ ván khuôn.
3.41. Biên bản nghiệm thu cốt thép và ván khuôn
3.42. Biên bản tổng hợp khối lượng cốt thép.
3.43. Báo cáo kiểm tra đổ BTXM và lấy mẫu
3.44. Kết quả thí nghiệm cường độ BTXM: R7 và R28
3.45. Biên bản kiểm tra kết cấu hoàn thành bản giảm tải
3.46. Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng bản giảm tải.
4.47. Biên bản nghiệm thu hoàn thành nội bộ của Nhà thầu (phần mố).
4.48. Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây dựng (phần mố).
4.40. Biện pháp tổ chức thi công.
PHẦN THƯỢNG BỘ CẦU
I. Danh mục hồ sơ/biên bản nghiệm thu sản xuất dầm I BTDƯL căng sau:
1 Biện pháp tổ chức thi công2 Danh mục kiểm tra máy móc, thiết bị trong công tác thi công dầm 3 Hồ sơ nghiệm thu nội bộ của Nhà thầu
4 Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
5 Biên bản kiểm tra ván khuôn đáy của dầm
6 BC kiểm tra tổng hợp khối lượng cốt thép dầm 7 BC kiểm tra vị trí tim ống GEN
8 BC kiểm tra khối lượng ống GEN, mối nối ống GEN 9 BC kiểm tra ván khuôn thành của dầm
10 BB kiểm tra chuẩn bị đổ bê tông
11 BB kiểm tra đổ bê tông dầm
12 BC kiểm tra dầm sau khi tháo ván khuôn
13 BC kiểm tra công tác chuẩn bị căng kéo dự ứng lực
14 BC kiểm tra lắp đặt cáp dự ứng lực
15 Điều chỉnh cho cáp dự ứng lực dọc
16 Biểu đồ căng kéo từng bó cáp
17 Kết quả quan trắc độ vồng của dầm I BTDƯL sau khi căng kéo cáp
18 BC kiểm tra bịt đầu dầm
19 BC bơm vữa ống GEN cáp dọc
20 BB kiểm tra đổ bê tông bịt đầu dầm
21 Kết quả quan trắc độ vồng của dầm I BTDƯL sau 7 ngày và 28 ngày
22 BC kiểm tra kết quả dầm I đã hoàn thành
23 Hồ sơ nghiệm thu nội bộ của Nhà thầu
24 Kết quả thí nghiệm kiểm tra cáp
25 Kết quả thí nghiệm độ linh động của vữa
26 Kết quả thí nghiệm Độ trương nở & lắng của vữa
27 Kết quả thí nghiệm cường độ chịu nén của vữa
28 Kết quả thí nghiệm cường độ chịu nén của bê tông dầm
29 Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công
II. Danh mục hồ sơ/biên bản nghiệm thu hạng mục thi công cẩu, lắp dầm I-33m
1 Biện pháp tổ chức thi công2 Danh mục kiểm tra máy móc, thiết bị trong công tác cẩu. lắp dầm
3 Hồ sơ nghiệm thu nội bộ của Nhà thầu
4 Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
5 Báo cáo kiểm tra chuẩn bị cẩu, lắp dầm I-33m BTCT DUL đúc sẵn
6 Báo cáo kiểm tra hoàn thành cẩu, lắp dầm I-33m BTCT DUL
7 Báo cáo tổng hợp hoàn thành cẩu, lắp dầm I-33m BTCT DUL
8 BB nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công
9 Kết quả Thí nghiệm gối cao su
III. Danh mục hồ sơ/biên bản nghiệm thu hạng mục thi công lao, lắp dầm I-33m
1 Biện pháp tổ chức thi công2 Danh mục kiểm tra máy móc, thiết bị trong công tác lao, lắp dầm
3 Hồ sơ nghiệm thu nội bộ của Nhà thầu
4 Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
5 Báo cáo kiểm tra chuẩn bị lao, lắp dầm I-33m BTCT DUL đúc sẵn
6 Báo cáo kiểm tra hoàn thành lao, lắp dầm I-33m BTCT DUL
7 Báo cáo tổng hợp hoàn thành lao, lắp dầm I-33m BTCT DUL
8 BB nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công
9 Kết quả Thí nghiệm gối cao su
IV. Danh mục hồ sơ/biên bản nghiệm thu thi công Dầm Ngang
1 Hồ sơ nghiệm thu nội bộ của Nhà thầu2 Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
3 Kiểm tra ván khuôn dầm ngang
4 Tổng hợp cốt thép dầm ngang
5 Biên bản nghiệm thu cốt thép và ván khuôn dầm ngang
6 Biên bản k/tra công tác chuẩn bị thi công dầm ngang
7 BB k/tra công tác đổ bê tông
8 Biên bản nghiệm thu dầm ngang hoàn thành
9 Kết quả thí nghiệm cường độ nén bê tông dầm ngang
10 Kết quả thí nghiệm thép dầm ngang (hoặc các thí nghiệm thép dùng chung)
V. Danh mục hồ sơ/BB nghiệm thu thi công tấm ván khuôn BTCT đúc sẵn
1 Hồ sơ nghiệm thu nội bộ của Nhà thầu2 Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
3 Báo cáo kiểm tra tổng hợp khối lượng cốt thép tấm ván khuôn
4 Biên bản nghiệm thu cốt thép và ván khuôn của tấm ván khuôn
5 Biên bản kiểm tra chuẩn bị đổ bê tông tấm ván khuôn
6 Biên bản kiểm tra đổ bê tông tấm ván khuôn
7 Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng
8 Kết quả thí nghiệm thép, nén mẫu BTXM
VI. Danh mục hồ sơ/biên bản nghiệm thu hạng mục thi công kết cấu bên trên
1 Hồ sơ nghiệm thu nội bộ của Nhà thầu2 Các phiếu yêu cầu nghiệm thu (RFI).
3 Báo cáo kiểm tra lắp đặt tấm ván khuôn BTCT đúc sẵn
4 Báo cáo kiểm tra lắp đặt bản liên tục nhiệt
5 Báo cáo kiểm tra tổng hợp cốt thép bản mặt cầu, nhịp số…
6 Báo cáo kiểm tra tổng hợp cốt thép mặt cầu trên bản liên tục nhiệt, nhịp số…
7 Biên bản kiểm tra chuẩn bị trước khi đổ bê tông mặt cầu, nhịp số…
8 Báo cáo kiểm tra đổ bê tông mặt cầu và công tác lấy mẫu, nhịp số…
9 Báo cáo kiểm tra tổng hợp cốt thép khe co giãn tại vị trí…
10 Báo cáo kiểm tra lắp đặt khe co giãn răng lượt tại vị trí………….
11 Báo cáo kiểm tra lắp đặt khe co giãn cao su tại vị trí ……...
12 Biên bản kiểm tra chuẩn bị trước khi đổ bê tông khe co giãn
13 Báo cáo kiểm tra đổ bê tông khe co giãn mặt cầu và công tác lấy mẫu.
14 Báo cáo kiểm tra lắp đặt ống thoát nước mặt cầu trên 1 nhịp
15 Báo cáo kiểm tra lắp đặt ống PVC luồn cáp điện trên 1 nhịp
16 Báo cáo kiểm tra tổng hợp cốt thép lan can, bệ cột đèn, nhịp số…
17 Biên bản kiểm tra vị trí, cao độ ván khuôn lan can, bệ cột đèn
18 Biên bản kiểm tra chuẩn bị trước khi đổ bê tông lan can, bệ cột đèn nhịp số...
19 Báo cáo kiểm tra đổ bê tông lan can, bệ cột đèn và công tác lấy mẫu.
20 Báo cáo kiểm tra cấu kiện lan can thép trước khi lắp đặt
21 Biên bản kiểm tra lắp đặt lan can, tay vịn trên 1 nhịp
22 Biên bản kiểm tra lắp đặt hệ thống chiếu sáng cho 1 nhịp
23 Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng
24 Các kết quả thí nghiệm thép, nén mẫu BTXM, khe co giãn cao su
0 Nhận xét