Dưới đây là một số tiêu chuẩn dùng cho khảo sát, thiết kế, thi công và nghiệm thu công trình giao thông
Một số tiêu chuẩn chưa cập nhật link tải sẽ được cập nhật sau
TT | Tiêu chuẩn | Tải về |
---|---|---|
I | TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ | |
1 | Tiêu chuẩn thiết kế đường ôtô | 22TCVN 4054-2005 |
2 | Tiêu chuẩn thiết kế áo đường mềm | 22TCN 211–2006 |
3 | Tiêu chuẩn thiết kế mặt đường mềm | 22TCN 274-2001 (AASHTO) |
4 | Tiêu chuẩn thiết kế áo đường cứng | 22TCN 223-1995 3230 - QĐ BGTVT |
5 | Tiêu chuẩn thiết kế đường giao thông nông thôn | TCVN 10380-2014 |
6 | Tiêu chuẩn thiết kế Đường cao tốc | TCVN 5729-2012 |
7 | Yêu cầu thiết kế Đường đô thị | TCXDVN 104-2007 |
8 | Kỹ thuật thiết kế đường phố đường quảng trường đô thị | 20TCN 104-1983 |
9 | Đường cứu nạn ô tô | TCVN 8810-2011 |
10 | đang cập nhật | đang cập nhật |
11 | đang cập nhật | đang cập nhật |
12 | đang cập nhật | đang cập nhật |
13 | đang cập nhật | đang cập nhật |
14 | đang cập nhật | đang cập nhật |
15 | đang cập nhật | đang cập nhật |
11 | Tiêu chuẩn thiết kế cầu: | TCVN 11823-2017 |
12 | Bộ neo bêtông DUL T13, T15 VÀ D13, D15 | 22TCN 267-2000 TCVN 10568-2017 |
13 | Hầm đường sắt và hầm đường ôtô | TCVN 4527-1988 |
14 | Móng cọc | 20TCN 21-1986 TCXD 205-98 |
15 | Quy trình thiết kế bến phà bến cầu phao đường bộ | 22TCN 86-1986 |
16 | Quy trình thí nghiệm bê tông xi măng | 22TCN 60-1984 |
17 | Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn | 22TCN 18-1979 |
18 | Hàn cầu thép | 22TCN 280-2001 |
II | TIÊU CHUẨN VỀ VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ | |
1 | Xác định độ chặt nền móng đường bằng phễu rót cát | 22TCN 346-2006 |
2 | Xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm | 22TCN 332-2006 |
3 | Đầm nén đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm | 22TCN 333-2006 |
4 | Quy trình thí nghiệm và đánh giá cường độ nền đường và kết cấu mặt đường mềm của đường ô tô bằng thiết bị đo động FWD |
22TCN 335-06 |
5 | Sơn tính hiệu giao thông, lớp phủ phản quang trên biển báo hiệu | 22TCN 285-2002 |
6 | Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại | 22TCN 301-2002 |
7 | Sơn tín hiệu giao thông, sơn vạch đường hệ dung môi | 22TCN 283-2002 |
8 | Sơn tín hiệu giao thông, sơn vạch đường hệ nước | 22TCN 284-2002 |
9 | Sơn phủ kim loại - Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên | 22TCN 300-2002 |
10 | Dầm cầu thép và kết cấu thép. Yêu cầu kỹ thuật chế tạo và nghiệm thu trong công xưởng |
22TCN 288-2002 |
11 | Tiêu chuẩn vật liệu nhựa đường đặt | 22TCN 279-2001 |
12 | Xác định độ nhám của mặt đường đo bằng phương pháp rót các | 22TCN 278-2001 |
13 | Kiểm tra đánh giá độ bằng phẳng mặt đường theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI |
22TCN 277-2001 |
14 | Quy trình thử nghiệm xác định modul đàn hồi chung của áo đường mềm bằng cần đo võng Benkelman |
22TCN 251-1998 |
15 | Sơn dùng cho cầu thép và kết cấu thép | 22TCN 235-1997 |
16 | Sơn tín hiệu giao thông dạng lỏng trên nền bê tông xi măng và bê tông nhựa đường |
64TCN 92-95 |
17 | Sơn tín hiệu giao thông dạng lỏng trên nền bê tông xi măng và bê tông nhựa đường |
64TCN 93-95 |
18 | Tiêu chuẩn phân loại nhựa đường đặc dùng cho đường bộ | 22TCN 227-95 |
19 | Quy trình thí nghiệm xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát |
22TCN 65-84 |
20 | Quy trình thí nghiệm bột khoáng chất dùng cho bê tông nhựa đường |
22TCN 58-84 |
21 | Quy trình thí nghiệm phân tích nhanh thành phần hạt của đất trong điều kiện hiện trường |
22TCN 56-84 |
22 | Quy trình thi công và nghiệm thu dầm cầu thép liên kết bằng bu lông cường độ cao |
22TCN 24-84 |
23 | Quy trình kỹ thuật sản xuất và sử dụng nhựa pha dầu trong sửa chữa mặt đường ôtô |
22TCN 21-84 |
24 | Quy trình thí nghiệm phân tích nhanh thành phần hạt cuả đất trong điều kiện hiện trường |
22TCN 66-84 |
25 | Quy trình thí nghiệm xác định cường độ ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính |
22TCN 73-84 |
26 | Quy trình thí nghiệm độ bền của vật liệu và kết cấu chịu tải trọng động |
22TCN 71-84 |
27 | Quy trình thí nghiệm đất gia cố bằng chất kết dính vôi xi măng | 22TCN 59-84 |
28 | Quy trình thí nghiệm đo cường độ các lớp nền mặt đường bằng máy chấn động |
22TCN 64-84 |
29 | Quy trình xác định mô đuyn đàn hồi của vật liệu đá gia cố kết dính vô cơ |
22TCN 72-84 |
30 | Quy trình kỹ thuật xác định dung trọng của đất dùng phương pháp rót cát |
22TCN 13-79 |
31 | Phương pháp xác định màu sắc sơn | TCVN 2102 - 1993 |
32 | Sơn tín hiệu giao thông, sơn vạch đường nhiệt dẽo | 22TCN 282-02 |
III | TIÊU CHUẨN KHẢO SÁT ĐƯỜNG BỘ | |
1 | Quy trình khảo sát đường ôtô: | 22TCN 263-2000 |
2 | Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình | TCVN 9437-2012 |
3 | Quy trình xử lý đất yếu bằng bấc thấm trong xây dựng nền đường: |
22TCN 244-98 |
4 | Quy trình khảo sát địa chất công trình và thiết kế biện pháp ổn định nền đường vùng có hoạt động trượt, sụt, lở: |
22TCN 171-87 |
5 | Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình: | 22TCN 82-85 |
6 | Khảo sát địa kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc: |
22TCN 160-87 |
IV | THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU ĐƯỜNG BỘ | |
1 | Thi công và nghiệm thu lớp phủ mỏng bê tông nhựa có độ nhám cao: |
22TCN 345-06 |
2 | Thi công và nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ôtô |
22TCN 334-06 TCVN 8858-2011 |
3 | Các lớp kết cấu áo đường bằng cấp phối thiên nhiên: | TCVN 8857-2011 |
4 | Thi công nghiệm thu mặt đường láng nhựa | 22TCN 271-2001 TCVN8863-2011 |
5 | Thi công nghiệm thu mặt đường thấm nhập nhựa | 22TCN 270-2001 TCVN 8809-2011 |
6 | Cọc khoan nhồi: | 22TCN 257-2000 TCXDVN 326 : 2004 |
7 | Sơn cầu thép và kết cấu thép: | 22TCN 253-98 |
8 | Lớp cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ôtô: | 22TCN 252-1998 |
9 | Thi công và nghiệm thu mặt đường đá dăm và đá dăm cấp phối láng nhựa nhũ tương axit: | 22TCN 250-1998 TCVN 9505-2012 |
10 | Quy trình thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa: | 22TCN 249-98 TCVN 8819-2011 |
11 | Vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu: | 22TCN 248-98 TCVN 9844-2013 |
12 | Quy trình thi công và nghiệm thu lớp cát gia có xi măng trong kết cấu áo đường ôtô: |
22TCN 246-98 |
13 | Quy trình thi công nghiệm thu lớp cấp phối đá (sỏi cuội) gia cô xi măng trong kết cấu áo đường ôtô: |
22TCN 245-98 |
14 | Quy trình thi công và nghiệm thu dầm cầu bê tông dự ứng lực: | 22TCN 247-98 |
15 | Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu bấc thấm trong xây dựng nền đất yếu: |
22TCN 236-97 |
16 | Quy định ký thuật thi công nghiệm thu lớp cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ôtô: |
3381/KHKT |
17 | Gối cầu cao su cốt bản thép: | 22TCN 217-94 TCVN 10308:2014 |
18 | Bu lông cường độ cao dùng cho cầu thép: | 22TCN 204-91 |
19 | Quy trình sử dụng đất gia cố bằng chất kết dính vô cơ trong xây dựng đường: |
22TCN 81-84 |
20 | Quy trình kỹ thuật đo độ bằng phẳng mặt đường sử dụng thước dài 3 mét: |
22TCN 16-79 TCVN 8864 : 2011 |
21 | Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường đá dăm nước: |
22TCN 06-77 |
22 | Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường cấp phối: |
22TCN 07-77 |
23 | Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường nhựa dùng nhựa dưới hình thức nhựa nóng: |
22TCN 09-77 |
24 | Quy trình thi công và nghiệm thu mặt đường nhựa dùng nhựa dưới hình thức nhũ tương: |
22TCN 10-77 |
25 | Quy trình thi công và nghiệm thu nền đường ô tô: | TCVN 9436-2012 |
25 | Quy trình thi công và nghiệm thu nền đường ô tô: | TCVN 9436-2012 |
25 | Quy trình thi công và nghiệm thu nền đường ô tô: | TCVN 9436-2012 |
0 Nhận xét