Bảng tính đồ án kết cấu thép - Đại học giao thông vận tải

Bảng tính đồ án kết cấu thép - Đại học giao thông vận tải
1.1.Các số liệu thiết kế
1.Hoạt tải tiêu chuẩn: HL93 + Tải trọng người đi bộ 3kN/m2
2.Chiều dài nhịp (m): 33 m
Chiều dài nhịp tính toán (m) Ltt = 32.4 m
3.Khổ cầu đường ôtô (m): 10 m
4.Chiều rộng lề người đi bộ (m): 1 m
5.Loại liên kết sử dụng: Bu lông cường độ cao
6. Dầm chủ: Mặt cắt ghép tổ hợp hàn
7. Loại mặt cắt ngang dầm chủ: Chữ I
8. Loại thép Thép hợp kim thấp cấp 345
9. Bêtông bản mặt cầu có f'c = 40 Mpa
10. Tiêu chuẩn thiết kế cầu của Bộ GTVT: 22 TCN 272-05
1.2.Số liệu của bê tông làm bản mặt cầu
1.Bêtông làm bản mặt cầu cấp : A
2. Cường độ nén quy định của bêtông f'c = 40 Mpa
3. Mô đuyn đàn hồi của bêtông Ec = 33994.5 Mpa
4. Tỷ trọng của bêtông gc = 25 kN/m3
5. Chiều dày của bản mặt cầu ts = 200 mm
6. Chiều dày lớp phủ tw = 175 mm
7. Tỷ trọng vật liệu làm lớp phủ = 22 kN/m3
8. Chiều dày lớp phòng nước  = 10 mm
9. Tỷ trọng vật liệu làm lớp phòng nước = 18 kN/m3
10. Chiều cao vút = 150 mm
11. Độ dốc của vút = 1
* Chú ý rằng trong đó Ec được tính theo công thức :
33994.5
Theo điều 5.4.2.3

1.3.Số liệu của thép dầm chủ
1.Mô đun đàn hồi của thép (điều 6.4.1) Es = 200000 Mpa
1.3.Số liệu của thép dầm chủ
1.Mô đun đàn hồi của thép (điều 6.4.1) Es = 200000 Mpa
2. Thép hợp kim thấp cường độ cao M270M = Cấp 345W
3. Cường độ chịu kéo nhỏ nhất, Fu = 485 Mpa
4. Cường độ chảy nhỏ nhất, Fy = 345 Mpa
5. Tỷ trọng của thép gs = 78.5 kN/m3
[ads-post]
 1.4.Lựa chọn hình dạng và kích thước mặt cắt:
 Kích thước dầm chủ:
1.Số lượng dầm chủ n = 6
2.Khoảng cách giữa các dầm chủ S = 2100 mm
3.Chiều dài phần hẫng de = 1050 mm
4.Chiều cao dầm chủ D = 1560 mm
5.Chiều rộng bản cánh trên Bft = 400 mm
6.Chiều dày bản cánh trên tft = 30 mm
7.Chiều rộng bản cánh dưới Bfb = 700 mm
8.Chiều dày bản cánh dưới tfb= 30 mm
9.Chiều dày sườn dầm tw = 20 mm
10.Chiều cao sườn dầm Dw = 1500 mm Công thức tính:
11.Bề rộng lan can = 300 mm 3.873
12.Bề rộng dải phân cách  = 0 mm
13.Tổng bề rộng của cầu = 12600 mm (Đối với dầm hợp kim thấp)
14.Diện tích dầm thép A = 63000 mm2
* Chú ý: Dải phân cách được sử dụng là dải phân cách mềm.
2. Kích thước lan can

[ads-post]

BẢNG TÍNH THAM KHẢO

3. Hệ liên kết ngang tại mặt cắt gối
Số lượng dầm ngang = 10
Số lượng dầm ngang theo phương dọc cầu = 2
Khoảng cách giữa các dầm ngang = 32400 mm
Chiều cao dầm ngang hn = 700 mm
Chiều dài một dầm ngang = 2040 mm
Bề rộng bản cánh dầm ngang bn = 210 mm
Chiều dày bản cánh dầm ngang = 20.8 mm
Chiều dày sườn dầm ngang = 13 mm
Chiều cao sườn dầm ngang = 658.4 mm
Diện tích mặt cắt dầm ngang An = 17295.2 mm2
Khối lượng các dầm ngang = 27.70 kN
Tĩnh tải rải đều trên 1 dầm chủ là = 0.142 kN/m
4.Hệ liên kết ngang tại mặt cắt trung gian
Tên gọi các đại lượng Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Chiều cao hệ liên kết ngang 1200 mm
Số liên kết ngang theo phương dọc cầu 11 hệ
Số liên kết ngang theo phương ngang cầu 5 hệ
Tổng số hệ liên kết ngang 55 hệ
Khoảng cách giữa các hệ liên kết ngang 2.7 m
Số hiệu thép làm thanh ngang L100x100x10
Bề rộng cánh thép góc 100 mm
Chiều dày cánh thép góc 10 mm
Diện tích mặt cắt thanh 1920 mm2
Trọng lượng trên 1 m dài 0.15 KN/m
Số thanh ngang trên 2
Số thanh ngang dưới 2
Chiều dài thanh ngang trên 2.198 m
Chiều dài thanh ngang dưới 2.198 m
Tổng trọng lượng thanh ngang 72.534 KN/m
Số hiệu thép làm thanh xiên L100x100x10
Bề rộng cánh thép góc 100 mm
Chiều dày cánh thép góc 10 mm
Diện tích mặt cắt thanh 1920 mm2
Trọng lượng trên 1 m dài 0.15 KN/m
Số thanh xiên 2
Chiều dài thanh xiên 2.132 m
Tổng trọng lượng thanh xiên 35.178 KN/m
Tổng trọng lượng LKN m/c trung gian
trên 1m dầm chủ 0.5541 KN/m