Hệ thống sân bay - cảng hàng không Việt Nam



Hiện nay, ở Việt nam có tổng cộng 20 sân bay có thường xuyên hoạt động bay dân sự được phân chia thành 3 cụm cảng hàng không tương ứng với 3 miền của đất nước:

·       Cụm cảng hàng không Miền Bắc(NAA): Được đặt tại sân bay quốc tế Nội Bài, quản lý các sân bay: Nội Bài / HAN, Hải Phòng / HPH, Điện Biên Phủ / DIN, Nà Sản / SQC và Vinh / VII.


·       Cụm cảng hàng không Miền Trung [1](MAA): Được đặt tại Sân bay quốc tế Đà Nẵng, quản lý các sân bay: Đà Nẵng / DAD, Phú Bài / HUI, Cam Ranh / CRX, Chu Lai / VCL, Phù Cát / UIH, Tuy Hoà / TBB, Pleiku / PXU.


·       Cụm cảng hàng không Miền Nam [2] (SAA): Được đặt tại Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất, quản lý các sân bay: Tân Sơn Nhất / SGN, Liên Khương / DLI, Buôn Ma Thuột / BMV, Côn Sơn / VCS, Rạch Giá / VKG, Phú Quốc / PQC, Cà Mau / CAH, Cần Thơ / VCA.


Hầu hết các sân bay ở Việt nam đều có hoạt động bay quân sự.


Dưới đây là danh sách các sân bay tại Việt Nam:
 Sân bay đang hoạt động

 Sân bay dân dụng
Tên sân bay
Mã ICAO/IATA
Tỉnh
Số đường băng
Loại đường băng
Chiều dài đường băng
Năm xây dựng
Bay đêm
VVCS/VCS
1

1830m

Không
VVPC/UIH
1

3000m

Không
VVCM/CAH
1

1500m

Không
VVCT/VCA
1

2400m

Đang nâng cấp thành sân bay quốc tế
VVBM/BMV
1

3000m

VVDN/DAD
2

3000m/3000m

VVDB/DIN
1

1800m

Không
VVPK/PXU
1

1800m

Không
VVCI/HPH
1

2400m

VVGL
2

1200m/2000m

sẽ trở thành sân bay nội địa
VVVV/HAN
2

3200m/3800m

VVTS/SGN
2

3000m/3800m

VVCR/CXR
1

3100m

VVRG/VKG
1

1500m

Không
VVPQ/PQC
1

2100m

Không
VVDL/DLI
1

2350m

Không
VVVH/VII
1

3000m

TBB
2

2800m/2900m

Không

1

2400m

Đang hoàn thành
VVCA/VCL
3

1600m/2400m/3000m

Không
VVNS/SQC
1

2400m

Tạm đóng cửa
VVPB/HUI
1

3000m


 Sân bay quân sự
Tên sân bay
Mã ICAO/IATA
Tỉnh
Số đường băng
Loại đường băng
Chiều dài đường băng
Năm xây dựng
Tình trạng họat động
VVVT/VTG
1

1000m

Sân bay dịch vụ
VVKP
1

2100m

Sân bay quân sự

1

1300m

Sân bay dự trữ quân sự
Sân bay Phước Long (Phước Bình)

1

1300m

Sân bay dự trữ quân sự

1

1100m

Sân bay dự trữ quân sự

2

3000m/3000m

Sân bay quân sự
Sân bay Nước Trong (Long Thành)

1

1500m

Sân bay dự trữ quân sự

1

2400m

Sân bay quân sự
VVGL
2

1200m/2000m

Sân bay quân sự, sẽ   trở thành sân bay nội địa

3

2200m/2200m/2200m

Sân bay quân sự
VVNT/NHA
1

2000m

Sân bay quân sự, sẽ   đóng cửa

1



Sân bay dự trữ quân sự

1

3000m

Sân bay quân sự

1

3200m

Sân bay quân sự

1

2200m

Sân bay quân sự

 Sân bay đang được xây dựng, triển khai:

*   Sân bay Lào Cai - Tỉnh Lào Cai


*   Sân bay Móng Cái - Thị xã Móng Cái - Tỉnh Quảng Ninh


*   Sân bay Hạ Long - Đảo Vân Đồn - Tỉnh Quảng Ninh


*   Sân bay Thành Sơn - Phan Rang - Tỉnh Ninh Thuận ( hiện đang là sân bay quân sự ).


 Các Sân bay quốc tế hiện tại:


1.     Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất - Thành phố Hồ Chí Minh


2.     Sân bay quốc tế Nội Bài - Hà Nội


3.     Sân bay quốc tế Đà Nẵng - Đà Nẵng


4.     Sân bay quốc tế Cát Bi (Sân bay Cát Bi) - Hải Phòng


5.     Sân bay quốc tế Phú Bài (Sân bay Phú Bài) - Huế


6.     Sân bay quốc tế Cam Ranh (Sân bay Cam Ranh) - Nha Trang


 Các sân bay quốc tế đang xây dựng khác:


1.     Sân bay quốc tế Cần Thơ - Thành phố Cần Thơ


2.     Sân bay quốc tế Dương Tơ - Huyện đảo Phú Quốc


3.     Sân bay quốc tế Long Thành - Tỉnh Đồng Nai


4.     Sân bay quốc tế Đà Lạt - Sân bay Liên Khương - Lâm Đồng



 Các sân bay không còn hoạt đông
Tên sân bay
Mã ICAO/IATA
Tỉnh
Số đường băng
Chiều dài phi đạo
Tình trạng sân bay

1
 ?
Bỏ hoang

1
700m
Bỏ hoang

1
 ?
Bỏ hoang

1
700m
Bỏ hoang

1
1800m
Mất dấu vết

1
1000m
Bỏ hoang

1
1200m
Bỏ hoang

1